ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Càng cạc

Càng cạc có phải từ láy không? Càng cạc là từ láy hay từ ghép? Càng cạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càng cạc
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng vịt kêu) to trầm đục và liên hồi. 

VD: Vịt kêu càng cạc.

Đặt câu với từ Càng cạc:

  • Tiếng càng cạc của đàn vịt vang vọng khắp cánh đồng.
  • Mỗi khi trời mưa, tiếng càng cạc của vịt nghe thật to và liên tục.
  • Sáng sớm, tiếng càng cạc của đàn vịt làm tôi tỉnh giấc.
  • Tiếng càng cạc của vịt khiến không gian trở nên ồn ào và náo động.
  • Đang giữa đêm khuya, tôi vẫn nghe thấy tiếng càng cạc của đàn vịt từ xa.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦉ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𒊎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|