Càng ràngCàng ràng có phải từ láy không? Càng ràng là từ láy hay từ ghép? Càng ràng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càng ràngQuảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: To, thô, k𒉰hông gọn gàng, gây cảm giác ngáng trở nặng n꧑ề. VD: Đồ đạc xếp càng ràng. Đặt câu với từ Càng ràng:
Quảng cáo
|