Vững dạTừ đồng nghĩa với vững dạ là gì? Từ trái nghĩa với vững dạ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vững dạQuảng cáo
Nghĩa: cảm thấy có được chỗ dựa để không ꦚcó gì phải lo sợ, mặc dù có nguy hiểm Từ đồng nghĩa: vững bụng, vững lòng, vững tâm Từ trái nghĩa: yếu đuối, hèn nhát, nản 🐼chí, nhụt chí, nản l﷽òng, sờn lòng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|