ftw bet

Vô lễ

Từ đồng nghĩa với vô lễ là gì? Từ trái nghĩa với vô lễ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vô lễ
Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ bất lịch sự, không tỏ ra kính trọn💝g với người bề trên

Từ đồng nghĩa: thất lễ, vô phép, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược

Từ trái nghĩa: lễ phé🎃p, lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Học sinh không được thất lễ với thầy giáo.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Cha mẹ cần tôn trọng quyền riêng tư của con trẻ.

  • Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|