ftw bet

Tròn

Từ đồng nghĩa với tròn là gì? Từ trái nghĩa với tròn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tròn
Quảng cáo

Nghĩa: có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn, hình cầu🧸; (âm thanh) có âm sắc tự nhiên, nghe rõ từng tiếng, (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách; 𝔍có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thừa, không thiếu

Từ đồng nghĩa: tròn t💧rịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh, 🎃trọn, trọn vẹn

Từ trái nghĩa: méo, méo mó, méo xệch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.

  • Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn trĩnh và dễ thương.

  • Họ hứa sẽ sống bên nhau trọn đời.

  • Cậu ấy có một gia đình không trọn vẹn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cái bàn này bị méo một góc.

  • Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.

  • Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|