ftw bet

Tiến

Từ đồng nghĩa với tiến là gì? Từ trái nghĩa với tiến là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiến
Quảng cáo

Nghĩa: di chuyển thẳng về phía trước; phát triển theo hướng đi lên;dâng lễ vật lên vua hoặc thần thán🐲h

Từ đồng nghĩa: tiến bộ, dâng

Từ trái nghĩa: lui, lùi, thoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô giáo khen em có nhiều tiến bộ trong học tập.

  • Vào ngày giỗ tổ Hùng Vương, người Việt Nam thường làm lễ dâng hương để tưởng niệm các vua Hùng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày vì thời tiết xấu.

  • Anh ấy không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.

  • Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|