ftw bet

Thật

Từ đồng nghĩa với thật là gì? Từ trái nghĩa với thật là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thật
Quảng cáo

Nghĩa: hoàn♕ toàn đúng với thực tế, không bịa đặt, không giả dối

Từ đồng nghĩa: thiệt, ꦗthực, thật sự, n🧸gay thẳng, thật thà, thành thật

Từ trái nghĩa: giả, giả mạo, giả dối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những điều tớ nói hoàn toàn là thiệt.

  • Bữa tiệc sinh nhật hôm qua thật sự rất vui.

  • Anh ấy vẫn giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cậu hãy nói chuyện thành thật với chúng tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những món đồ chơi này đều là hàng giả.

  • Hắn ta đã sử dụng giấy tờ giả mạo để lừa đảo người khác.

  • Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|