Trộm cắpTừ đồng nghĩa với trộm cắp là gì? Từ trái nghĩa với trộm cắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trộm cắpQuảng cáo
Nghĩa: lấy của nไgười khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người Từ đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, ăn trộm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|