ftw bet

Tắc

Từ đồng nghĩa với tắc là gì? Từ trái nghĩa với tắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tắc
Quảng cáo

Nghĩa: ở tình trạng không thể tiếp tục giải quyết một vấn đề nào đó. Bị tắc🍨 nghẽn, không lưu thông

Từ đồng nghĩa: bí, bế tắc, tắc nghẽn

Từ trái nghĩa: thông thoáng, thoáng đãng, cởi mở, thông suốt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn hãy giúp tôi giải quyết vấn đề này, tôi đang bị dồn vào thế .

  • Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.

  • Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

  • Buổi sáng hôm nay bầu trời trong xanh và thoáng đãng.

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Tôi đã nghĩ thông suốt vấn đề này rồi.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|