ftw bet

Tía

Từ đồng nghĩa với tía là gì? Từ trái nghĩa với tía là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tía
Quảng cáo

Nghĩa: cách gọi cha một cách thân mật (thường được sử dụng ở🦹 miền Nam)

Từ đồng nghĩa:  bố, ba, thân phụ, phụ thân, thầy

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố ơi con yêu bố nhiều lắm!

  • Ba con mình hôm nay đi chơi công viên nhé!

  • Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.

  • Phụ thân em luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

  • Con chào thầy con đi học ạ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|