ftw bet

Trắng

Từ đồng nghĩa với trắng là gì? Từ trái nghĩa với trắng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trắng
Quảng cáo

Nghĩa: có màu như màu của vôi, ꦡcủa bông, phân biệt với những màu khác; trạng thái hoàn toàn không có hoặc không cò🗹n gì cả

Từ đồng nghĩa: bạch

Từ trái nghĩa: đen, sẫm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chú ngựa bạch có bộ lông trắng mượt mà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mẹ em có mái tóc ngắn màu đen. 

  • Chiếc áo này có màu xanh sẫm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|