ThừaTừ đồng nghĩa với thừa là gì? Từ trái nghĩa với thừa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thừaQuảng cáo
Nghĩa: [Tính từ] có số lượng nhiều hơn mức cần dùng [Động từ] lợi dụ🃏ng dịp, cơ hội hoặc điều k🌊iện thuận lợi nào đó để làm Từ đồng nghĩa: dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi Từ trái nghĩa: thiếu, thiếu thốn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|