ftw bet

Thừa

Từ đồng nghĩa với thừa là gì? Từ trái nghĩa với thừa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thừa
Quảng cáo

Nghĩa: [Tính từ] có số lượng nhiều hơn mức cần dùng

[Động từ] lợi dụ🃏ng dịp, cơ hội hoặc điều k🌊iện thuận lợi nào đó để làm

Từ đồng nghĩa: dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi

Từ trái nghĩa: thiếu, thiếu thốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tớ còn chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.

  • Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.

  • Anh ấy có cuộc sống tương đối dư dả.

  • Quần áo thừa thãi mặc không hết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khuôn mặt bố em bơ phờ vì thiếu ngủ.

  • Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|