ftw bet

Tỉnh

Từ đồng nghĩa với tỉnh là gì? Từ trái nghĩa với tỉnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tỉnh
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh 🅘từ]🍷 đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn

[Tính từ] 💖ở trạng thái không say, không mê, không ngủ và nhận thức được hoàn toàn như bình thường

Từ đồng nghĩa: tỉnh táo, tỉnh ngủ, tỉnh giấc

Từ trái nghĩa: say, xỉn, mê, say mê, say sưa, mê muội

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần tỉnh táo trước những chiêu trò lừa đảo.

  • Cậu ấy vẫn chưa tỉnh ngủ.

  • Lúc tôi tỉnh giấc thì trời đã sáng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo con ngủ say như chết.

  • Bố em xỉn sau khi uống quá nhiều bia.

  • Cậu ấy đang trong trạng thái nửa tỉnh nửa .

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Anh ấy mê muội tin lời của kẻ lừa đảo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|