ftw bet

Thiện nhân

Từ đồng nghĩa với thiện nhân là gì? Từ trái nghĩa với thiện nhân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thiện nhân
Quảng cáo

Nghĩa: người tốt, người sống lương thiện

Từ đồng nghĩa: người tốt

Từ trái nghĩa: ác nhân, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố dạy em phải trở thành một người tốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ác nhân ༺luôn phải chịu sự trừng phạt cho hành động sai trái của m🙈ình.

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|