RừngTừ đồng nghĩa với rừng là gì? Từ trái nghĩa với rừng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rừngQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm; tậpꦚ hợp rất nhiều vật san ꧑sát nhau, dày đặc [Tính 🔜từ] (thú vật, cây cối) có tính chất hoang dại, thường sống hoặc mọc hoang trong rừng Từ đồng nghĩa: lâm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|