GhétTừ đồng nghĩa với ghét là gì? Từ trái nghĩa với ghét là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với ghétQuảng cáo
Nghĩa: có thái độ không ưa thích, muốn tránh né hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào𒈔 đó Từ đồng nghĩa: ghét bỏ, chán ghét Từ trái nghĩa: yêu, quý, mến, quý mến, yêu quý, t♕hích, yêu𝓡 thích, yêu thương Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|