ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Ghét

Từ đồng nghĩa với ghét là gì? Từ trái nghĩa với ghét là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với ghét
Quảng cáo

Nghĩa: ♌có thái độ không ưa thích, muốn tránh né hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó

Từ đồng nghĩa: ghét bỏ, chán ghét

Từ trái nghĩa: 🐠yêu, quý, mến, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích, yêu thương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.

  • Anh ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ rất quý Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.

  • Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.

  • Lan rất tốt tính nên ai cũng quý mến.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể

  • Em rất thích đi du lịch cùng gia đình.

  • Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.

  • Cha luôn yêu thương con cái hết mực.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🎃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𓂃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|