ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Rộng rãi

Từ đồng nghĩa với rộng rãi là gì? Từ trái nghĩa với rộng rãi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rộng rãi
Quảng cáo

Nghĩa:𒁃 biểu thị không gian hoặc sự việc rộng, tạo cho ta một cảm giác thoải mái

Từ đồng nghĩa: mênh mông, thênh thang, bao la, rộng lớn

Từ trái nghĩa: chật hẹp, chật chội, nhỏ bé

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ở vùng quê, có những cánh đồng lúa mênh mông.

- Chiếc giường này rộng thênh thang.

- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng rộng lớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hai anh em cùng ở trong một căn phòng chật hẹp.

- Bà ngoại em sống ở trong một căn nhà chật chội, nhưng lại vô cùng yêu thương con cháu mình.

- Cô gái có dáng người nhỏ bé ấy là bạn thân của em.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦇ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|