Rực rỡTừ đồng nghĩa với rực rỡ là gì? Từ trái nghĩa với rực rỡ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rực rỡQuảng cáo
Nghĩa: có màu sắc tươi sáng và nổi bật hơn hẳn những thứ xung quanh, làm cho🌳 ai cũng phải ch🐻ú ý Từ đồng nghĩa: rạng rỡ, tươi sáng, rõ ràng, chói lọi Từ trái nghĩa: âm u, u uất, u tối, u ám, tối tăm, ảm đạm. Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|