ftw bet

Phơi

Từ đồng nghĩa với phơi là gì? Từ trái nghĩa với phơi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phơi
Quảng cáo

Nghĩa: làm chꦆo khô bằng cách trải hoặc💙 giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng

Từ đồng nghĩa: hong, phơi phóng

Từ trái nghĩa: ấp ủ, dồn nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tranh thủ trời đang nắng nên chúng em mang quần áo ra hong.

- Chúng em phơi phóng những đồ đạc ẩm ướt sau đợt mưa dài ngày.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mình vẫn đang ấp  bí mật này chưa dám nói cho bạn.

- Cậu ấy vẫn luôn dồn nén cảm xúc trong lòng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|