Non trẻTừ đồng nghĩa với non trẻ là gì? Từ trái nghĩa với non trẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ non trẻQuảng cáo
Nghĩa: còn ꧋rất trẻ, vừa mới lớn, chưa đủ già dặn; ở giai đoạn mới xây dựng, chưa phát tri💫ển đầy đủ Từ đồng nghĩa: trẻ trung, non dại, non nớt, ngây thơ Từ trái nghĩa: già n⛄ua, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|