ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Mặt trời

Từ đồng nghĩa với mặt trời là gì? Từ trái nghĩa với mặt trời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặt trời
Quảng cáo

Nghĩa: 💟thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất

Từ đồng nghĩa: nhật, thái dương 

Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|