ftw bet

Mến

Từ đồng nghĩa với mến là gì? Từ trái nghĩa với mến là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mến
Quảng cáo

Nghĩa: có cảm tình, có thái độ đặc biệt yêu thích ai✤ đó và 𝓀thích gần gũi với họ

Từ đồng nghĩa: quý, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích

Từ trái nghĩa: ghét, ghét bỏ, chán ghét

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tớ rất quý Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.

  • Linh rất tốt tính nên ai cũng quý mến.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể

  • Em rất thích đi du lịch cùng gia đình.

  • Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Tớ không hề ghét cậu ấy.

  • Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.

  • Anh ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|