ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Mập

Từ đồng nghĩa với mập là gì? Từ trái nghĩa với mập là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mập
Quảng cáo

Nghĩa: có thân hình to béo và có vẻ chắc, khỏe

Từ đồng nghĩa: béo, mập mạp, mũm mĩm, bụ bẫm

Từ trái nghĩa: gầy, gầy gò, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mặc dù Huy có chút béo nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.

  • Anh trai em có thân hình cao to, mập mạp.

  • Cô bé có khuôn mặt mũm mĩm với đôi má lúm đồng tiền.

  • Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Chân tay cậu ấy gầy như sắp gãy.

  • Ông ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦛ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ღ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|