ftw bet

Mạnh mẽ

Từ đồng nghĩa với mạnh mẽ là gì? Từ trái nghĩa với mạnh mẽ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mạnh mẽ
Quảng cáo

Nghĩa: có sức mạnh về thể chất và tinh thần để làm bất cứ điều gì lớn la🌞o

Từ đồng nghĩa: kiên cường, dũng cả🍨m, bản lĩnh, cứng rắn, vữ🌞ng vàng

Từ trái nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Bản lĩnh của người đàn ôജng là đe💃m lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|