ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Miệt mài

Từ đồng nghĩa với miệt mài là gì? Từ trái nghĩa với miệt mài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệt mài
Quảng cáo

Nghĩa: ෴ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, đến mức không thể rời ra

Từ đồng nghĩa: ꧙mải mê, hăng say, mê mẩn, hăng hái, nhiệt huyết, ham hố, mê mệt

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Ham hố chơi những thứ game vô bổ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𓂃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝕴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|