ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Mềm yếu

Từ đồng nghĩa với mềm yếu là gì? Từ trái nghĩa với mềm yếu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mềm yếu
Quảng cáo

Nghĩa: 🦂dễ bị chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết

Từ đồng nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, yếu kém, rụt rè, nhút nhát

Từ trái nghĩa: 🦋mạnh mẽ, cứng rắn, rắn rỏi, kiên cường, vững vàng, bản lĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Cô bé rụt rè không dám nói chuyện với người lạ.

  • Lan rất nhút nhát🔥 nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Bản lĩnh ✃của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𒆙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦩{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|