ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ đồng nghĩa với mã là gì? Từ trái nghĩa với mã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mã
Quảng cáo

Nghĩa: 🐎con ngựa; hệ thống kí hiệu, quy ước dùng vào việc truyền tin; đồ làm bằng giấy được tạo hình như những đồ dùng thật, để đốt cho người chết theo tín ngưỡng dân gian

Từ đồng nghĩa: ngựa, mật mã, vàng mã

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngựa phi rất nhanh.

  • Cậu ấy đã giải được mật mã của trò chơi.

  • Đốt vàng mã là một phong tục cổ truyền của người Việt.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🧸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦇ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🥃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|