ftw bet

Lưu luyến

Từ đồng nghĩa với lưu luyến là gì? Từ trái nghĩa với lưu luyến là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lưu luyến
Quảng cáo

Nghĩa: có ꩲcảm giác không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy yêu mến và nuối tiếc

Từ đồng nghĩa: quyến luyến, bịn rịn, vấn vương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy quyến luyến📖 ngôi nhà cũ của m🌸ình vì nó chứa đầy những kỉ niệm đẹp.

  • Mùa thu đi để lại nhiều vấn vương trong lòng của những nhà thơ.

  • Vào ngày bế giảng, chúng em bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|