ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lung tung

Từ đồng nghĩa với lung tung là gì? Từ trái nghĩa với lung tung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lung tung
Quảng cáo

Nghĩa: 𓃲trạng thái hỗn loạn, lộn xộn, hoàn toàn không có trật tự, không có một định hướng nào cả

Từ đồng nghĩa: bừa bãi, lộn xộn, bừa bộn, hỗn độn, linh tinh

Từ trái nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

  • Đồ đạc trong phòng rất lộn xộn, chúng ta cần phải dọn dẹp ngay thôi.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Bàn học của em là một mớ hỗn độn♋, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán. 

  • Cậu đừng có ăn nói linh tinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𓆏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐭{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♓{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|☂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|