ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lương thiện

Từ đồng nghĩa với lương thiện là gì? Từ trái nghĩa với lương thiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lương thiện
Quảng cáo

Nghĩa: ཧchỉ những người có tấm lòng nhân hậu, luôn làm những điều tốt để giúp đỡ những người xung quanh

Từ đồng nghĩa: tốt bụng, nhân đạo, nhân hậu, nhân ái, bác ái

Từ trái nghĩa: bất lương, độc ác, xấu xa, bất nhân, ích kỉ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vân rất tốt bụng, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là người có tấm lòng nhân hậu.

  • Sống nhân ái là sống biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ giàu lòng bác ái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

  • Hắn ta có lòng dạ bất nhân.

  • Cậu ấy rất ích kỉ nên bị mọi người xa lánh.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦓ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🦄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|