ftw bet

Lo âu

Từ đồng nghĩa với lo âu là gì? Từ trái nghĩa với lo âu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lo âu
Quảng cáo

Nghĩa: không yên vì đang có 🐼những 🌳điều phải suy nghĩ, bận tâm

Từ đồng nghĩa: lo lắng, bận tâm, hoang mang, băn khoăn

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thư thái, yên tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi vô cùng lo lắng cho bài kiểm tra sắp tới.

  • Bạn đừng bận tâm quá nhiều về vấn đề này.

  • Cô ấy hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

  • Mình băn khoăn mai cũng không biết nên đi hay ở nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.

  • Bạn cứ yên tâm, tôi sẽ thu xếp mọi việc ổn thỏa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|