ftw bet

Lề mề

Từ đồng nghĩa với lề mề là gì? Từ trái nghĩa với lề mề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lề mề
Quảng cáo

Nghĩa: biểu 😼thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không ﷽được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát

Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, chậm rãi, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|