Lề mềTừ đồng nghĩa với lề mề là gì? Từ trái nghĩa với lề mề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lề mềQuảng cáo
Nghĩa: biểu 😼thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không ﷽được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, chậm rãi, ì ạch Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|