ftw bet

Lỏng lẻo

Từ đồng nghĩa với lỏng lẻo là gì? Từ trái nghĩa với lỏng lẻo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lỏng lẻo
Quảng cáo

Nghĩa: không chắc chắn, dễ bị tách ♉rời ra; thiếu nghiêm ngặt 𒁃trong quản lí tổ chức

Từ đồng nghĩa: lỏng, mềm mỏng, mềm yếu

Từ trái nghĩa: chặt, 🐲chặt chẽ, mật thiết, k𒊎hăng khít, kiên cố, vững chắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Họ đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai nước láng giềng có mối quan hệ mật thiết với nhau. 

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

  • Bức tường này được xây dựng vô vùng kiên cố.

  • Quản lí chặt chẽ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|