ftw bet

Len

Từ đồng nghĩa với len là gì? Từ trái nghĩa với len là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ len
Quảng cáo

Nghĩa: [D🧸anh từ] sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm

[Động từ] ജtìm mọi cách để chen, lách qua chỗ ch𓂃ật hẹp hoặc đông người

Từ đồng nghĩa: len lỏi, luồn, chen, lách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|