ftw bet

Lần chần

Từ đồng nghĩa với lần chần là gì? Từ trái nghĩa với lần chần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lần chần
Quảng cáo

Nghĩa: kéo dài thời gian, không dứt khoát, không làm n🐽gay, để ngày này qua ng💫ày khác

Từ đồng nghĩa: chần chừ, do dự, lưỡng lự, ngần ngừ, phân 🌳vân, đắn đo

Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên.

  • Anh ấy không hề do dự mà lao vào cứu người khỏi đám cháy.

  • Cô ấy lưỡng lự một hồi rồi mới bước vào phòng.

  • Cô bé ngần ngừ mãi không biết nên đi con đường nào.

  • Tôi đang phân vân giữa hai chiếc váy màu hồng và màu xanh.

  • Mình đắn đo mãi không biết nên mua món quà gì để tặng mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Ngư🅘ời chỉ có hai bàn tay trắng.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|