Lão luyệnTừ đồng nghĩa với lão luyện là gì? Từ trái nghĩa với lão luyện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lão luyệnQuảng cáo
Nghĩa: từ dù⛎ng để chỉ người có nhiều kinh nghiệm, t⛄hành thạo trong một lĩnh vực nhất định Từ đồng nghĩa: thành thạo, lành nghề, tinh thông, thô🃏ng thạo, thành thục, t﷽huần thục Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|