ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Lành nghề

Từ đồng nghĩa với lành nghề là gì? Từ trái nghĩa với lành nghề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lành nghề
Quảng cáo

Nghĩa: giỏi tay nghề, thành thạo công việc chuyên môn

Từ đồng nghĩa: ꧑thành thạo, thành thục, thuần thục, lão luyện, tinh thông, thông thạo

Từ trái nghĩa: non nớt, ngây ngô, ngu ngơ, lơ mơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.

  • Anh ấy thực hiện các động tác hết sức thành thục.

  • Mình đã thuần thục các bước giải bài toán này rồi.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

  • Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đứa trẻ này tuổi còn non nớt.

  • Hành động ngây ngô của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.

  • Cậu bé ngu ngơ nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|✤{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|💞{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|