ftw bet

Khinh miệt

Từ đồng nghĩa với khinh miệt là gì? Từ trái nghĩa với khinh miệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khinh miệt
Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ coi thường, khô🥂ng xem r🙈a gì, không thèm đếm xỉa đến

Từ đồng nghĩa: coi thường, xem thường, khinh thường, khinh bỉ

Từ trái nghĩa: tôn trọng, kính trọng, coi🦩 trọng, nể phục, kính nể

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

  • Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

  • Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

  • Cậu ấy tỏ thái độ khinh bỉ với những món quà mà tôi tặng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn có thái độ tôn trọng những người xung quanh.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính trọng.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìꦆn và phátಌ huy những giá trị truyền thống.

  • Em rất nể phục 🌃các bạn học sinh có tinh thần vượt khó trong học tập.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|