ftw bet

Ki bo

Từ đồng nghĩa với ki bo là gì? Từ trái nghĩa với ki bo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ki bo
Quảng cáo

Nghĩa: chỉ những người sốn꧟g ích kỉ, chỉ biết giữ cho riêng mình, không muốn c🦩hia sẻ với người khác

Từ đồng nghĩa: bủn xỉn, keo kiệt, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện

Từ trái nghĩa: hào phóng, phóng khoáng, khoáng đạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con người cậu ấy rất bủn xỉn và keo kiệt.

  • Nếu bạn vẫn tiếp tục keo kiệt như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.

  • Tớ không nhỏ nhen như thế đâ♈u, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.

  • Vì nhà nghèo nên cậu ấy chi tiêu rất hà tiện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy rất hào phóng với bạn bè.

  • Thời này có rất ít người sống phóng khoáng như cậu.

  • Ông bà tớ rất quý những người có tính khoáng đạt.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|