ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hăm dọa

Từ đồng nghĩa với hăm dọa là gì? Từ trái nghĩa với hăm dọa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hăm dọa
Quảng cáo

Nghĩa: 𓃲biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng

Từ đồng nghĩa: 𓄧bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, khủng bố

Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

  • Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

  • Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

  • Bọn khủng bố đã tấn công hàng nghìn người dân vô tội.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Mẹ tôi là một người rất ân cần, chu đáo.

  • Tôi nhớ những lần được bà ôm vào lòng và vỗ về.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🦋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒁃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|൲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|