ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hiệu lệnh

Từ đồng nghĩa với hiệu lệnh là gì? Từ trái nghĩa với hiệu lệnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiệu lệnh
Quảng cáo

Nghĩa: ꧅lệnh được phát ra bằng một hình thức cụ thể nào đó (lời nói, hành động, biển báo,...)

Từ đồng nghĩa: thông báo, báo hiệu, dự báo, ra hiệu, tín hiệu

Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.

  • Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.

  • Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

  • Đèn tín hiệu giao thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc khó khăn.

  • Lặng lẽ từng bước chân.

  • Cô ấy cứ đứng trầm mặc một hồi lâu.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|༺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒅌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|