ftw bet

Ham hố

Từ đồng nghĩa với ham hố là gì? Từ trái nghĩa với ham hố là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ham hố
Quảng cáo

Nghĩa: say mê đến mức không quan tâm đến bất cứ điều gì (thường🍃 dùng chỉ những người s🦄a đà vào những thứ không tốt)

Từ đồng nghĩa: mải mê, hăng say, mê mẩn, hăng hái, nhiệt huyết, miệt ⛦mài,𝓰 mê mệt

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, lười biếng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Ham hố chơi những thứ game vô bổ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Chú mèo nhỏ lười biếng đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|