ftw bet

Cổ vũ

Từ đồng nghĩa với cổ vũ là gì? Từ trái nghĩa với cổ vũ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cổ vũ
Quảng cáo

Nghĩa: hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó hăng hái hoạt độ🀅ng

Từ đồng nghĩa: động viên, khích lệ, khuyến khích

Từ trái nghĩa: can ngăn, cản trở, ngăn cản

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô giáo luôn động viên chúng em học tập.

  • Niềm tự hào của bố mẹ là sự khích lệ to lớn đối với tớ.

  • Lớp em đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|