ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chỉ huy

Từ đồng nghĩa với chỉ huy là gì? Từ trái nghĩa với chỉ huy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chỉ huy
Quảng cáo

Nghĩa: 𓆏[Động từ] Điều khiển hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức

[Danh từ] người được cử làm chỉ huy

Từ đồng nghĩa: chỉ đạo, quản lí, điều khiển, lãnh đạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai.

  • Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.

  • Ông ấy là trọng tài chính điều khiển trận đấu hôm nay.

  • Đại tướng Võ Nguyên Giáp là một nhà lãnh đạo tài ba.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𓆉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦕ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🧔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|