ftw bet

Chồng

Từ đồng nghĩa với chồng là gì? Từ trái nghĩa với chồng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chồng
Quảng cáo

Nghĩa: (Danh từ) người đàn ông đã kết hôn; một 𓆏khối do nhiều vật cùꦉng loại đặt chồng lên nhau.

(Động từ) đặt cái nọ lên trên 𝓰cái kia 🐼để giữ cố định.

Từ đồng nghĩa: phu quân, chồng chất, xấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy đã kết hôn với một người chồng rất yêu thương cô ấy.

  • Chồng sách cũ này được bán với giá rất rẻ.

  • Bạn cần chồng gạch lên trên để tấm bạt không bị bay.

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trông thật lộn xộn.

  • Người thợ đang cắt một xấp vải để may áo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|