Cố chấpTừ đồng nghĩa với cố chấp là gì? Từ trái nghĩa với cố chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố chấpQuảng cáo
Nghĩa: khăng khăng giữ ý kiến củ﷽a mình, không chịu thay đổ🤡i bất chấp những ý kiến trái chiều Từ đồng nghĩa: bảo t🎀hủ, cứng đầu, cứng nhắc, độc đoán, bướng bỉnh Từ trái nghĩa: cởi mở, khoan dung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|