ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chảy

Từ đồng nghĩa với chảy là gì? Từ trái nghĩa với chảy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chảy
Quảng cáo

Nghĩa: 💃biểu thị trạng thái chất lỏng di chuyển thành dòng; sự thoát ra ngoài ý muốn của chất lỏng khi vật đựng bị rò rỉ

Từ đồng nghĩa: trôi, xuôi dòng, đổ, rò rỉ

Từ trái nghĩa: đọng, ứ, tắc, nghẽn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.

  • Con thuyền xuôi dòng theo dòng sông.

  • Ly nước trên bàn bị đổ mất rồi.

  • Đường ống nước đang bị rò rỉ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nước mưa đọng lại trên lá cây.

  • Cống rãnh bị tắc do rác thải.

  • Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💮{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦆ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|