ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chôn

Từ đồng nghĩa với chôn là gì? Từ trái nghĩa với chôn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chôn
Quảng cáo

Nghĩa: 🧜hành động đặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.

Từ đồng nghĩa: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp những con đường.

  • An táng người đã khuất.

  • Sau khi qua đời, ông được chôn cất tại quê hương của mình.

  • Nhiều người đã bị chôn vùi trong đống đổ nát sau trận động đất kinh hoàng.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⛦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|✱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|