ftw bet

Chôn

Từ đồng nghĩa với chôn là gì? Từ trái nghĩa với chôn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chôn
Quảng cáo

Nghĩa: hành động ꩵđặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.

Từ đồng nghĩa: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp những con đường.

  • An táng người đã khuất.

  • Sau khi qua đời, ông được chôn cất tại quê hương của mình.

  • Nhiều người đã bị chôn vùi trong đống đổ nát sau trận động đất kinh hoàng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|