ftw bet

Cậy quyền

Từ đồng nghĩa với cậy quyền là gì? Từ trái nghĩa với cậy quyền là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cậy quyền
Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị n𝕴gười sử dụng quyền lực💫 và quyền hạn để ép buộc người khác làm theo ý mình một cách không công bằng

Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, trê🥃u chọc, áp bức, khủng bố, hăm dọꦆa

Từ trái nghĩa: chính trực, liêm chính, ngay thẳng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

  • Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

  • Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

  • Mụ ta luôn hăm dọa những người xung quanh mụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|