ftw bet

Cảnh sắc

Từ đồng nghĩa với cảnh sắc là gì? Từ trái nghĩa với cảnh sắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảnh sắc
Quảng cáo

Nghĩa: cảnh thiên n♍hiên với những nét đặc sắc riêng của ๊nó

Từ đồng nghĩa: phong cảnh, cảnh quan, cảnh vật

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Phong cảnh ở nơi đây thật nên thơ, trữ tình.

  • Quê hương em có nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ.

  • Cảnh vật hai bên bờ sông thay đổi theo mùa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|